Thuật ngữ Marketing
- AARRR
- Above the Fold
- Above-The-Line Marketing
- A/B testing
- Advergaming
- API
- Báo cáo Vòng đời - Chuyên đổi GA4 (GA4 Lifecycle - Acquisition)
- Bằng chứng xã hội
- CTA
- DMP
- DSP
- Dữ liệu hành vi thể hiện ý định mua hàng (Intent Data)
- Đấu thầu quảng cáo
- Đơn vị quảng cáo
- Đường ống dữ liệu
- FOMO
- GDPR
- Giám tuyển tổng hợp
- Header Bidding
- Kế hoạch hành động (Action plan)
- Khách hàng đang hoạt động (active client)
- Không gian quảng cáo
- Lịch quảng cáo
- Lượt hiển thị
- Mạng quảng cáo
- Marketing Agile
- MartechMap
- Mô hình phân bổ
- Nền tảng quảng cáo
- Người dùng duy nhất
- Người ủng hộ thương hiệu
- Nhà quảng cáo
- Nhấp chuột quảng cáo (Ad click)
- Nhóm quảng cáo
- Nội dung đồng cảm
- Omnichannel
- Phân khúc có thể truy cập
- Phân tích nâng cao
- Publisher
- Quảng cáo
- Quảng cáo (Ad / Advertising)
- Quảng cáo programmatic
- Quảng cáo TV kết nối mạng
- Sản phẩm thực tế (Actual Product)
- Scroll Depth
- SSP
- Tài khoản (Account)
- Thu hút khách hàng (Customer Acquisition)
- Thứ hạng quảng cáo (Ad Rank)
- Tiện ích mở rộng quảng cáo (Ad Extensions)
- Tiếp thị dựa vào sự cho phép
- Tiếp thị liên kết
- Tiếp thị theo tài khoản
- Trang di động tăng tốc (AMP)
- Tribe Marketing
- Trình quản lý quảng cáo
- Trí tuệ nhân tạo
- Truy cập chủ động gián tiếp qua quảng cáo
- Từ khoá neo
- Từ khóa quảng cáo (Ad Keyword)
- Tỷ lệ rời bỏ giỏ hàng
- Type, Kind và Format
- UGC
- UTM
- Văn bản quảng cáo (Ad Copy)
- Văn bản thay thế
- Viewable Impressions